Mobile internet là gì?
Mobile Internet là dịch vụ giúp khách hàng truy cập Internet trực tiếp từ điện thoại di động ở bất cứ nơi nào có sóng VinaPhone. Khách hàng có thể sử dụng những tính năng như:
- Tìm kiếm thông tin: Đọc tin tức trên các báo điện tử hay tìm kiếm thông tin trên mạng Internet..
- Giải trí: Nghe và tải nhạc trên Zing, xem phim thỏa thích hay thưởng thức các Video clip hấp dẫn trên YouTube; Tải và chơi game..
- Kết nối bạn bè: Facebook, Twitter…
- Email&Chat: Nhận và gửi email trên YahooMail, Gmail hay chat với bạn bè trên Yahoo, Ola chat..
- Và rất nhiều những tiện ích khác.
Điều kiện sử dụng dịch vụ
- Điện thoại di động hỗ trợ truy cập Internet (3G/EDGE/GPRS) và cài đặt thành công cấu hình GPRS. Hầu hết các điện thoại hiện nay đều đã được cài đặt cấu hình GPRS. Tuy nhiên, nếu điện thoại chưa cài đặt cấu hình GPRS/EDGE/3G, Quý Khách vui lòng soạn tin: GPRS gửi 333 (tin nhắn hoàn toàn miễn phí) và làm theo hướng dẫn.
- Quý Khách cũng cần cài đặt lại chế độ mạng 3G trên máy điện thoại di động của Quý Khách để sử dụng dịch vụ trên sóng 3G của VinaPhone. Quý Khách lần lượt vào các mục (các dòng điện thoại khác nhau có thể khác nhau): Cài đặt (hoặc Settings)/ Cài đặt cho máy (hoặc Phone)/ Kiểu mạng (hoặc Network mode) và chọn chế độ mạng kép 3G&2G (hoặc Dual mode). Chế độ này cho phép bạn sử dụng dịch vụ dưới chế độ 3G, và tự động chuyển sang sóng 2G tại những khu vực không có sóng 3G.
- Khách hàng của VinaPhone khi sử dụng các thiết bị có hỗ trợ truy cập Internet đều được VinaPhone mở mặc định gói M0 (gói cước không mất phí thuê bao, tính cước theo mức sử dụng thực tế).
VinaPhone cung cấp những gói cước nào cho dịch vụ Mobile Internet?
- Để biết thông tin chi tiết về các gói cước tháng, vui lòng chọn mục Giá cước
- Để được hướng dẫn lựa chọn gói cước Mobile internet Phù hợp với nhu cầu, chọn mục Tư vấn gói cước.
.
Cước sử dụng dịch vụ Mobile Internet (Áp dụng từ ngày 16/10/2013, Giá cước đã bao gồm VAT)
1- Thông tin các gói cước:
STT | TÊN GÓI CƯỚC | CƯỚC THUÊ BAO (ĐÃ VAT) |
LƯU LƯỢNG SỬ DỤNG TỐC ĐỘ CAO ĐỘ CAO |
GÓI CƯỚC MẶC ĐỊNH M0 | |||
1 | Sử dụng Sim 3G | 75Đ/50KB | Thứ tự trừ cước M0: TK Data mua gói => TK data bảo lưu (Data KM) => TK data định kỳ (Data DK) => TKC => TKKM => TKKM1 =>TKKM2. |
2 | Sử dụng Sim 4G | 60Đ/MB | Thứ tự trừ cước M0: Trừ TKC |
GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ CAO THEO 1 NGÀY, 3 NGÀY | |||
1 | D3K | 3.000 | 250MB/24 giờ |
2 | D5K | 5.000 | 500MB/24 giờ |
3 | D2 | 10.000 | 2GB/24 giờ |
4 | D5 | 5.000 | 1GB/24 giờ |
5 | D7 | 7.000 | 1,2GB/24 giờ |
6 | D15 | 15.000 | 5GB/24 giờ (Gói World Cup) |
7 | D3 | 15.000 | 3GB/3 ngày (24 giờ x3) |
GÓI COMBO THOẠI + DATA THEO NGÀY | |||
1 | VD1G | 10.000Đ | 1 GB và miễn phí 10 phút đầu trên mỗi cuộc gọi nội mạng. Thời hạn sử dụng: 24 giờ |
GÓI CƯỚC GIỜ THẤP ĐIỂM TD3, TD5 | |||
1 | TD3 | 3.000Đ | 3GB/ Từ 0h00 đến 5h59p59 |
GÓI CƯỚC WORLD CUP (H5, H10, D15) | |||
1 | H5 | 5.000 | 2GB/2 giờ |
2 | H10 | 10.000 | 5GB/2 giờ |
3 | D15 | 15.000 | 5GB/ 24 giờ |
GÓI CƯỚC ZALO | |||
1 | ZL1 | 1.000 | 1 ngày |
2 | ZL7 | 5.000 | 7 ngày |
3 | ZL30 | 15.000 | 1 tháng |
GÓI CƯỚC TUẦN | |||
1 | DT20 | 20.000 | 1GB/7 ngày |
2 | DT30 | 30.000 | 7GB/7 ngày |
GÓI CƯỚC BIG | |||
1 | BIG25 | 25.000 | 500MB/30 ngày |
2 | BIG50 | 50.000 | 1,2GB/30 ngày |
3 | BIG70 | 70.000 | 4,8GB/30 ngày |
4 | BIG90 | 90.000 | 7GB/30 ngày MyTV Net chùm tin tức; chùmphimtruyện; NET show; Net Kids |
5 | BIG120 | 120.000 | 12GB/30 ngày MyTV Net chùm tin tức; chùmphimtruyện; thểthao; NET Sport; NET show; Net Kids |
6 | BIG200 | 200.000 | 22GB/30 ngày Toàn bộ nội dung của MyTV Net gồm các chùm kênh và VOD (trừ chùm kênh K+) |
7 | BIG300 | 300.000 | 36GB/30 ngày Toàn bộ nội dung của MyTV Net gồm các chùm kênh và VOD (trừ chùm kênh K+) |
8 | BIGSV | 50.000 | 5GB/30 ngày x 12 tháng Sau 12 tháng: gia hạn theo gói BIG70 (70.000đ/4,8GB/tháng) |
GÓI CƯỚC KHÔNG GIỚI HẠN DUNG LƯỢNG | |||
1 | MAX/MAX70 | 70.000 | 3,8GB/30 ngày |
2 | MAXS (Dành cho HSSV) |
50.000 | 4GB/ 30 ngày |
3 | MAX100 | 100.000 | 5,8GB/30 ngày |
4 | MAX200 | 200.000 | 15GB/30 ngày |
5 | MAX300 | 300.000 | 30GB/30 ngày |
GÓI DVIP30 | |||
1 | DVIP30 | 15.000 | 30 ngày |
GÓI CƯỚC CÓ GIỚI HẠN DUNG LƯỢNG | |||
1 | M10 | 10.000 | 200MB/30 ngày |
2 | M25 | 25.000 | 600MB/30 ngày |
3 | M50 | 50.000 | 1,2GB/30 ngày |
GÓI DATA TÍCH HỢP IFLIX | |||
1 | IFLIX1 | 49.000 | 2GB/30 ngày |
CÁC GÓI DATA TÍCH HỢP NỘI DUNG SỐ: KẾT NỐI (M1), GIẢI TRÍ (M2), THỂ THAO (M3), GAME (M4) | |||
1 | M1 | 79.000 | 4GB/30 ngày |
2 | M2 | 119.000 | 6GB/30 ngày |
3 | M3 | 79.000 | 4GB/30 ngày |
4 | M4 | 129.000 | 6GB/30 ngày |
CÁC GÓI DATA TÍCH HỢP NỘI DUNG SỐ NÂNG CAO: FIM+ cơ bản(FIM1), FIM+ VIP(FIM2), Nhaccuatui cơ bản(NCT1), Nhaccuatui Vip(NCT2), SCTV cơ bản(SCTV1), SCTV phim VIP(SCTV2) | |||
1 | FIM1 | 39.000 | 600MB data + gói FIM+ Cơ bản/30 ngày |
2 | FIM2 | 59.000 | 1GB data + gói FIM+ VIP/30 ngày |
3 | NCT1 | 19.000 | 200MB + Nhaccuatui gói cơ bản/30 ngày |
4 | NCT2 | 49.000 | 200MB + Nhaccuatui gói cơ bản/30 ngày |
5 | SCTV1 | 29.000 | 400MB data + SCTV gói cơ bản trên app SCTV Films/30 ngày |
6 | SCTV2 | 49.000 | 800MB data + SCTV gói phim VIP app SCTV Films/30 ngày |
MUA THÊM LƯU LƯỢNG (ĐĂNG KÝ CÙNG GÓI MAX/BIG/M1,2,3,4) | |||
1 | X15 | 15.000 | 500MB |
2 | X25 | 25.000 | 1GB |
3 | X35 | 35.000 | 2GB |
MUA THÊM LƯU LƯỢNG (ĐĂNG KÝ CÙNG GÓI MAX) | |||
1 | X19 | 19.000 | 350MB |
2 | X29 | 29.000 | 550MB |
3 | X39 | 39.000 | 850MB |
4 | X49 | 49.000 | 1.2GB |
MUA THÊM LƯU LƯỢNG (ĐĂNG KÝ CÙNG GÓI M10/25/50) | |||
1 | X5 | 5.000 | 40MB |
2 | X100 | 10.000 | 100MB |
3 | X190 | 19.000 | 350MB |
4 | X290 | 29.000 | 450MB |
(**) Gói cước MAXS chỉ áp dụng đối với thuê bao Học sinh–Sinh viên. Cú pháp đăng ký gói MAXS tương tự gói MAX: DK MAX gửi 888.
Nguyên tắc tính cước:
- Lưu lượng sử dụng được tính trên tổng lưu lượng download và upload.
- Phần dung lượng miễn phí không áp dụng khi khách hàng đi roaming quốc tế.
- Đơn vị tính cước: tính theo block 50 KB.
2. Cú pháp tin nhắn:
Tiêu chí |
Cú pháp |
Gửi tới: |
Đăng ký gói cước |
DK TênGóiCước |
888 (tin nhắn miễn phí) |
Kiểm tra gói cước đang sử dụng |
DATA |
|
Thông tin về các gói cước hiện có |
TG MI hoặc MI |
|
Hủy gói cước |
HUY TênGóiCước |
|
Hủy dịch vụ |
GPRS OFF |
- Ví dụ: Để đăng ký gói MAX, Quý Khách hãy soạn tin DK MAX gửi 888.
3. Thời hạn sử dụng gói cước và nguyên tắc trừ cước:
- Nếu Quý Khách là thuê bao trả trước thực hiện đăng ký một trong các gói cước theo tháng thời hạn sử dụng của gói cước là 30 ngày kể từ thời điểm đăng ký thành công.
- Nếu Quý Khách là thuê bao trả sau thực hiện đăng ký lần đầu một trong các gói cước theo tháng:
+ Nếu đăng ký từ ngày mùng 1 đến ngày 15 theo tháng dương lịch: tính 100% cước thuê bao gói vào hóa đơn của tháng.
+ Nếu đăng ký từ ngày 16 đến cuối tháng dương lịch : tính 50% cước thuê bao gói.
+ Hiệu lực của gói cước được tính từ thời điểm đăng ký thành công đến cuối tháng dương lịch và Quý Khách vẫn được hưởng 100% lưu lượng miễn phí của gói.
4. Các quy định khác:
- Khi thuê bao chuyển hình thức từ trả trước sang trả sau hoặc từ trả sau sang trả trước thì gói Mobile Internet đang đăng ký sẽ bị Hủy. Quý Khách vui lòng đăng ký lại gói cước sau khi chuyển đổi hình thức thuê bao để tránh việc phát sinh cước ngoài ý muốn.
- Hủy gói:
+ Các gói có giới hạn dung lượng miễn phí: Sau khi Quý khách hủy gói thành công, dung lượng miễn phí còn lại của gói vẫn có giá trị sử dụng đến hết thời hạn sử dụng của gói.
+ Các gói không giới hạn dung lượng miễn phí: Quyền lợi của gói sẽ bị hủy ngay tại thời điểm khách hàng hủy gói thành công.
+ Sau khi đăng ký thành công một trong các gói cước tháng, nếu Quý khách hủy dịch vụ (soạn tin GPRS OFF gửi 888) thì gói cước của Quý khách vẫn được bảo lưu. Để hủy gói cước, soạn tin HUY TênGóiCước gửi 888.
- Nâng cấp gói: Đối với các gói có giới hạn dung lượng miễn phí, khi Quý khách mua thêm một gói có dung lượng miễn phí cao hơn, thì tổng dung lượng miễn phí sẽ được cộng dồn. ( Ví dụ: Quý khách đã đăng ký thành công gói M50 và có 500 MB miễn phí. Sau đó đăng ký thêm gói M120, thì tổng dung lượng miễn phí tối đa của Quý khách sẽ là 500 + 1500 = 2000MB)
- Gia hạn gói: Các gói cước tháng Quý khách đăng ký đều được gia hạn tự động
.
Tư vấn gói cước

