Dịch vụ truyền hình cáp MyTV là dịch vụ truyền hình qua giao thức Internet kết nối băng thông rộng, MyTV có những tính năng nổi trội so với các phương thức truyền hình truyền thống, không chỉ mang đến kho nội dung theo yêu cầu hấp dẫn, phong phú, cập nhật hàng ngày mà còn cung cấp hơn 100 kênh truyền hình đặc sắc trong nước và quốc tế chuẩn SD và HD với khả năng tương tác hai chiều giữa khách hàng với dịch vụ, tạo nên nhiều điểm đặc biệt và hấp dẫn:
- Tạm dừng, tua, ghi và xem lại chương trình: giúp người xem có thể xem lại các chương trình yêu thích ngay cả khi chương trình đã diễn ra.
- Khóa kênh cần bảo vệ: dành cho phụ huynh khi cho các bé sử dụng MyTV, có thể khóa các kênh dành cho người lớn.
- Xem lịch phát sóng: biết trước chương trình phát sóng và lưu lại những kênh được yêu thích để xem khi có thời gian rãnh.
- Bảng giá cước hòa mạng:
- Bảng giá Set Top Box từ 01/06/2018
Loại |
Giá STB (Đã có VAT) |
Loại STB có wifi |
1.305.700 đồng |
Loại STB không có Wifi |
1.191.960 đồng |
I. CƯỚC HÒA MẠNG DỊCH VỤ MyTV:
1. Đối tượng áp dụng: áp dụng cho tất cả khách hàng.
2. Phạm vi áp dụng: toàn tỉnh Long An
3. Bảng giá cước áp dụng:
STT | Danh mục | Mức giá (đồng/lần/TB) - đã có VAT |
Quy định áp dụng |
1 | Hòa mạng đồng thời cùng dịch vụ Fiber VNN | 0 đ | |
2 | Hòa mạng đồng thời cùng dịch vụ MegaVNN và/ hoặc điện thoại cố định | 0 đ | Chỉ áp dụng tại những khu vực chưa có cáp quang |
3 | Hòa mạng trên đường Fiber có sẵn | 0 đ | |
4 | Hòa mạng trên đường Mega/điện thoại cố định có sẵn | 0 đ | Chỉ áp dụng hòa mạng khi khu vực lắp đặt chưa có cáp quang |
5 | Dịch chuyển địa điểm trên đường MegaVNN/FiberVNN có sẵn |
0 đ
|
Chỉ áp dụng dịch chuyển trên đường Mega sẵn có đối với khu vực không có đường Fiber |
6
|
Dịch chuyển MyTV trên cáp đồng riêng |
200.000 đ
|
Chỉ áp dụng cho trường hợp trước đây đang dùng MyTV trên cáp đồng riêng. |
7 | Dịch chuyển MyTV trên cáp quang riêng; Chuyển đổi từ đồng sang quang riêng. | 550.000 đ | |
8 | Chuyển đổi từ đồng sang quang lắp đặt kèm FiberVNN | 0 đ |
4. Quy định chung:
- Mức giá trên đã có VAT
- Mức cước trên chưa bao gồm giá bán STB
- Trường hợp khách hàng lắp đặt đồng thời cùng dịch vụ khác thì phải ký chung trên 01 hợp đồng, cùng 01 địa chỉ lắp đặt.
II. CƯỚC SỬ DỤNG DỊCH VỤ MyTV:
1. Cước thuê bao tháng đối với khách hàng sử dụng 1 Tivi:
Từ ngày 15/07/2018, MyTV bổ sung:
- Các dịch vụ thiếu nhi, Âm nhạc, Karaoke, Thể thao, Phong cách sống, Nhịp cầu, Sức khỏe làm đẹp, Trò chơi và gần 400 phim điện ảnh, 2.000 tập phim bộ cho các thuê bao Silver, SilverHD, Titan, Sport, Home.
- Bổ sung 300 phim điện ảnh và 2.000 tập phim bộ (thuộc gói Fafilm), nâng tổng số phim lên 700 phim điện ảnh và hơn 4.000 tập phim bộ cho các thuê bao Silver, SilverHD, Titan, Sport, Home. Thời gian từ 01/08/2018
- Dừng cung cấp một số dịch vụ/chuyên mục trên hệ thống truyền hình MyTV
+ Gói Fafilm thuộc dịch vụ My Plus: các nội dung phim điện ảnh/phim bộ của gói Fafilm sẽ được đưa vào dịch vụ Phim truyện
+ Các dịch vụ: đọc truyện, kết quả xổ số, lịch vạn sự, tin tức, thông tin cần biết, chia sẻ hình ảnh, tiếp thị truyền hình, vnEdu
+ Các chuyên mục: ai thông tin (thuộc dịch vụ thiếu nhi), chuyện của sao, khám phá siêu xe, tôi đẹp, dự đoán vận mệnh, tôi là ai, bí ẩn ngày sinh (thuộc DV phong cách sống), đô vật, quyền anh, bóng bàn – Tennis, đua xe (thuộc dv thể thao).
Đối tượng áp dụng: tất cả khách hàng
STT |
Gói dịch vụ |
Nội dung |
Giá cước ( đã có VAT) |
1 |
MyTV Silver |
- Trên 130 kênh truyền hình SD, các kênh Radio - Miễn phí: phim, ca nhạc, karaoke,...(các nội dung không hiển thị giá tiền trên màn hình) - Dịch vụ tạm dừng, lưu trữ, xem lại,…. - Dịch vụ tiếp thị truyền hình, chia sẻ hình ảnh, tin tức…. |
66.000 |
2 |
MyTV Gold |
- Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV Silver. - Toàn bộ các dịch vụ PayTV chuẩn SD – như mục (*) + gói xổ số |
132.000 |
3 |
MyTV Silver HD |
- Trên 130 kênh truyền hình chuẩn SD, 20 kênh chuẩn HD, các kênh Radio - Miễn phí: phim, ca nhạc, karaoke,… (các nội dung không thể hiện giá tiền trên màn hình) - Dịch vụ tạm dừng, lưu trữ, xem lại….. - Dịch vụ tiếp thị truyền hình, chia sẻ hình ảnh, tin tức …. |
88.000 |
4 |
MyTV Gold HD |
- Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV Silver HD; - Toàn bộ các dịch vụ PayTV chuẩn SD & HD - như mục(*) + gói xổ số + gói thiếu nhi |
148.500 |
5 |
MyTV Basic |
Dành cho KH sử dụng FiberVNN, không áp dụng cho KH FiberVNN đã từng hoặc đang sd DV MyTV |
0 đồng |
Gói cước MYTV Titan/Sport/Home dành cho Khách hàng cá nhân, hộ gia đình
Cước hòa mạng: 0 đồng
Gói cước hàng tháng
STT | Tên gói cước | Nội dung gói cước | Giá gói cước (chưa VAT) |
1 | MyTV Titan | MyTV SilverHD + VTVCab + K(+) | 170.000 |
2 | MyTV Sport | MyTV SilverHD + K(+) | 150.000 |
3 | MyTV home | MyTV SilverHD + VTVCab | 120.000 |
4 | F20Titan | FiberVNN 20 Mb + MyTV Titan | 315.000 |
5 | F20Sport | FiberVNN 20 Mb + MyTV Sport | 295.000 |
6 | F20Home | FiberVNN 20 Mb + MyTV Home | 270.000 |
7 | F30Titan | FiberVNN 30 Mb + MyTV Titan | 335.000 |
8 | F30Sport | FiberVNN 30 Mb + MyTV Sport | 315.000 |
9
|
F30Home | FiberVNN 20 Mb + MyTV Home | 290.000 |
Thiết bị STB: theo quy định hiện hành
Đối với gói cước MyTV Titan, MyTV Sport, MyTV Home:
- Kh gói gia đình hiện hữu đăng ký thêm MyTV Titan/MyTV Sport/ MyTV Home
- Thuê bao FiberVNN hiện hữu có mức cước hàng tháng từ 300.000 đồng/thuê bao/tháng (đã có VAT) trở lên đăng ký thêm MyTV Titan/MyTV Sport/ MyTV Hom
- Thuê bao đang sử dụng gói tích hợp FiberVNN + MyTV hiện hữu nâng cấp/ chuyển đổi sang gói Fiber20/Fiber30 + MyTV Titan/MyTV Sport/ MyTV Home.
- KH fiberVNN hiện hữu đăng ký chuyển sang Fiber20/30 + MyTV Titan/MyTV Sport/ MyTV Home
- Kh đăng ký lắp mới đồng thời Fiber20/30 + MyTV Titan/MyTV Sport/ MyTV Home
2. Cước thuê bao tháng đối với khách hàng sử dụng từ 2 Tivi trở lên:
Đối tượng áp dụng: Khách hàng là hộ gia đình, cá nhân đăng ký sử dụng 01 trong 04 gói cước dịch vụ MyTV (MyTV Silver, MyTV Silver HD, MyTV Gold, MyTv Gold HD) với số lượng từ 02 STB (Tivi) trở lên tại cùng địa chỉ.
Tivi (STB) |
Tỷ lệ % giá cước |
Ghi chú |
Tivi chính |
100%
|
Áp dụng 100% giá gói cước tại Mục II.1 |
Tivi phụ |
30% |
Áp dụng 30% giá gói cước tại Mục II.1 |
Ví dụ: Khách hàng đăng ký sử dụng gói MyTV Silver HD cho 03 Tivi thì cước thuê bao trả hàng tháng là 140.800 đồng (đã có VAT), cụ thể:
88.000 đồng (Tivi chính) + 2 x 88.000 đồng x 30% (02 Tivi phụ) = 140.800 đồng.
* Lưu ý: Gói cước của tất cả các Tivi phụ phụ thuộc vào gói cước mà KH đăng ký cho Tivi chính. Ví dụ: KH đăng ký sử dụng gói cước MyTV Silver HD cho Tivi chính thì mặc nhiên tất cả các Tivi phụ sẽ sử dụng các nội dung của gói cước MyTV Silver HD.
3. Cước thuê bao ngày đối với khách hàng sử dụng tối thiểu 6 Tivi:
Đối tượng áp dụng: khách hàng B2B (khách hàng kinh doanh dịch vụ khách sạn, nhà nghỉ, resort, khu chung cư cao cấp).
Stt |
Tên gói cước |
Giá cước (đồng/STB/ngày) - đã có VAT |
1 |
MyTV Silver |
3.300 |
2 |
MyTV Silver HD |
4.400 |
3 |
MyTV Gold |
4.400 |
4 |
MyTV Gold HD |
6.600 |
4. Đối với các gói nội dung cộng thêm (kênh K+, VTVCab, HBO on demand, FaFim,...):
Thực hiện theo quy định hiện hành của VNPT - Media: Không thực hiện giảm giá cước đối với Tivi (STB) phụ tại Mục II.2 của Quyết định này.
5. Đối với các gói dịch vụ theo yêu cầu (PayTV):
Thực hiện theo quy định hiện hành của VNPT - Media: Tính cước 01 lần đối với một nội dung cho tất cả Tivi (STB) với điều kiện thời gian xem nội dung đó vẫn còn hiệu lực.
Danh sách các kênh truyền hình (tạm ngừng kênh HaNoicab 5 - số hiệu 640 từ 16/11/2017)
Bổ sung thêm các kênh truyền hình trên MyTV từ 15/06/2018
Tên kênh | Tín hiệu | Số hiệu trên VMP | Số hiệu trên ZTE | Thể loại |
VTV2 HD | HD | 2 | 12 | Khoa học và giáo dục |
VTV4 HD | HD | 4 | 54 | Truyền hình đối ngoại |
VTV5 HD | HD | 5 | 55 | Truyền hình tiếng dân tộc |
VTV8 HD | HD | 68 | 68 | Truyền hình quốc gia khu vực miền Trung - Tây Nguyên |
VTV9 HD | HD | 69 | 69 | Truyền hình quốc gia khu vực Nam Bộ |
VTC4 | SD | 134 | 134 | Thời trang và cuộc sống |
VTC5 | SD | 135 | 135 | Giải trí tổng hợp |
VTC8 | SD | 164 | 164 | Thông tin và giải trí tổng hợp Nam Bộ |
BabyTV HD | HD | 163 | 163 | Kênh giáo dục cho thiếu nhi |
Bổ sung thêm các kênh truyền hình quốc tế trên MyTV từ 09/02/2018
STT | Tên Kênh | Tín hiệu | Số hiệu | Thể loại |
1 | Warner TV | SD | 151 | Kênh phim truyện truyền hình đặc sắc với những bộ phim bom tấn, đa dạng về thể loại của hãng phim danh tiếng nhất Hollywood: Wanner Bros |
HD | 165 | |||
2 | Discovery | HD | 160 | Kênh du lịch khám phá |
3 | FashionTV (FTV) | HD | 162 | Kênh thời trang quốc tế |
Từ ngày 1/8 tới, khán giả của MyTV sẽ có cơ hội thưởng thức thêm 8 kênh truyền hình quốc tế hấp dẫn, gồm:
Truyền hình thông tấn - Vnews (HD) Kênh tổng hợp
RED by HBO (HD và SD) - kênh phim truyện Châu Á
GEM- kênh giải trí tổng hợp
Disney Junior - kênh hoạt hình dành cho thiếu nhi
Toonami – kênh hoạt hình
CNN – kênh tin tức toàn cầu
Bloomberg - kênh tài chính toàn cầu.
(*) Mức cước dịch vụ theo yêu cầu miễn phí với gói cước MyTV Gold và MyTV Gold HD
Các gói nội dung theo yêu cầu |
Mức cước tối thiểu theo lần sử dụng |
Mức cước trần trong tháng (đã có VAT) |
Gói Phim truyện |
1.000 đồng/phim/48 giờ 1.000 đồng/tập phim/48 giờ |
110.000 |
Gói Nhịp cầu MyTV |
1.000 đồng/nội dung/24 giờ |
110.000 |
Gói Âm nhạc |
1.000 đồng/1 nội dung |
77.000 cho mỗi gói nội dung |
Gói Karaoke |
||
Gói Trò chơi |
1.000 đồng/game/1 lần chơi |
|
Gói Đọc truyện |
1.000 đồng/1 nội dung/24 giờ |
|
Gói Sức khỏe & làm đẹp - miễn phí từ ngày 01/08/2017 |
||
Gói Thể thao |
1.000 đồng/1 nội dung/48 giờ |
Không có mức cước trần |
Phong cách sống Gói mới từ 20/07/12 |
(Mức cước chi tiết cho từng nội dung được thể hiện trên màn hình TV (EPG) và cho phép sử dụng trong vòng 24 giờ) |
110.000 |
MyTV Thể thao (Từ 1/10/13) |
|
110.000 |
Mức cước cho từng nội dung được thể hiện trên màn hình TV (EPG) từ 1.000 đến 6.000 đ
Mức cước dịch vụ theo yêu cầu thu cước thêm áp dụng cho tất cả các gói cước
Các gói nội dung theo yêu cầu |
Mức cước tối thiểu theo lần sử dụng |
Mức cước trần trong tháng (đã có VAT) |
Gói Thiếu nhi gồm các thể loại phim, ca nhạc, bài học dành cho thiếu nhi, những kiến thức, kỹ năng chăm sóc trẻ, tính năng lưu trữ những hình ảnh của trẻ. |
1.000 đồng/nội dung (Mức cước chi tiết cho từng nội dung được thể hiện trên màn hình TV (EPG) và cho phép sử dụng trong vòng 12 giờ -Chương trình học tiếng Anh (Vào chuyên mục Tiếng Anh vui nhộn) |
77.000 |
Gói Kết quả xổ số - miễn phí từ ngày 01/08/2017 |
Mức cước chi tiết cho từng lần xem được thể hiện trên màn hình TV (EPG) và cho phép sử dụng trong vòng 24 giờ |
77.000 |
Kênh K+ (Từ 22/11/13) |
Áp dụng cho các gói: MyTV Silver, MyTV Silver HD, MyTV Gold, MyTV Gold HD Kênh K+ bao gồm: (K+1, K+NS, K+PM) |
125.000 đồng/tháng |
VTVcab |
14 kênh |
41.800 đồng/tháng |
*Gói kênh VTVcab: 41.800 đồng/bộ giải mã/tháng.
Mức cước các gói kênh truyền hình
(Áp dụng từ ngày 01/07/2013)
Lưu ý:
- Để sử dụng chùm kênh VTVcab khách hàng thực hiện đăng ký trực tiếp trên giao diện dịch vụ Truyền hình (xem hướng dẫn đăng ký trên website và EPG).
- Mức cước này áp dụng cho tất cả các thuê bao MyTV và tất cả các trường hợp đăng ký tròn tháng hay không tròn tháng. Cụ thể:
+ Đối với trường hợp đăng ký gói kênh VTVcab: Khách hàng sẽ phải thanh toán 41.800 đồng/bộ giải mã/tháng không phân biệt trường hợp đăng ký tròn tháng hay không tròn tháng.
Ví dụ: Nếu khách hàng đăng ký gói kênh VTVcab vào ngày 10/07/2013, thì mức cước khách hàng phải thanh toán cho việc sử dụng gói kênh này trong tháng 07 là 41.800 đồng.
+ Đối với trường hợp hủy gói kênh VTVcab: Sẽ có hiệu lực vào ngày đầu tiên của tháng tiếp theo.
Ví dụ: Nếu khách hàng đăng ký gói kênh VTVcab vào ngày 10/07/2013 và thực hiện hủy gói kênh này vào ngày 15/07/2013, thì ngày 01/08/2013, yêu cầu hủy mới có hiệu lực và khách hàng vẫn phải thanh toán 41.800 đồng trong tháng 07.
*Gói kênh K+: 125.000 đồng/bộ giải mã/tháng (đã có thuế GTGT)
(Áp dụng từ ngày 22/11/2013)
Lưu ý:
- Để sử dụng chùm kênh K+, khách hàng thực hiện đăng ký trực tiếp trên giao diện dịch vụ Truyền hình
- Đối với thuê bao MyTy đăng ký sử dụng gói kênh K+ trước 0h00 ngày 21 hàng tháng: Thuê bao phải thanh toán đầy đủ cước thuê bao sử dụng trọn tháng gói kênh K+ của tháng đó.
- Đối với thuê bao MyTV đăng ký sử dụng gói kênh K+ từ 0h ngày 21 hàng tháng (từ 21 đến hết tháng): Thuê bao không phải thanh toán cước thuê bao sử dụng gói kênh K+ của tháng đăng ký (từ ngày 21 đến hết tháng) nhưng phải thanh toán trọn tháng cước thuê bao sử dụng gói kênh K+ của tháng tiếp theo.
VD: Thuê bao MyTV đăng ký sử dụng gói kênh K+ vào ngày 23/11/2014
+ Nếu ngưng/hủy vào ngày 26/11/2014 thì vẫn phải thanh toán trọn tháng cước thuê bao sử dụng gói kênh K+ của tháng 12/2014.
+ Nếu ngưng/hủy vào ngày 05/12/2014 thì không phải thanh toán cước thuê bao sử dụng gói kênh K+ của tháng 11/2014 nhưng phải thanh toán trọn tháng cước thuê bao sử dụng gói kênh K+ của tháng 12/2014.
*Mức cước các dịch vụ thuộc nhóm My Plus
Gói FIM+
Dịch vụ Fim+ gồm các phần: Phim gói, phim có phí và phim miễn phí. Trong phim gói, khách hàng sẽ được chủ động lựa chọn Gói chuẩn và gói cao cấp.
- Gói chuẩn: gồm hơn 1500 giờ phim lẻ, phim bộ chiếu rạp, thư viện hay, hấp dẫn của mỹ, Hàn Quốc, Trung Quốc, Hồng Kông, Việt Nam, …. Được cập nhật liên tục với tần suất tối tiểu 25 phim/tập phim mỗi tháng.
- Gói cao cấp: bao gồm toàn bộ nội dung trong Gói chuẩn, các phim điện ảnh Hollywood và một số bộ phim truyền hình dài tập (tương đương mục phim gói ở giao diện hiện tại).
- Khách hàng có thể truy cập Gói chuẩn (Fim+) ở 2 vị trí: từ giao diện trang chủ của dịch vụ phim truyện và từ giao diện phim gói của dịch vụ Fim+
- Khách hàng là thuê bao MyTV Gold/MyTV Gold HD được sử dụng gói chuẩn (Fim+) miễn phí, giá cước thuê bao không đổi.
Quy định tính cước:
* Đối với khách hàng là thuê bao MyTV Silver/MyTV Silver HD:
- Khách hàng đăng ký mới gói Chuẩn (Fim+): mức cước 33.000 đồng/tháng (đã bao gồm VAT)
- Khách hàng chuyển đổi từ gói Chuẩn (Fim+) lên gói cao cấp (Fim+): mức cước 50.000 đồng/tháng (đã bao gồm VAT)
- Kh là thuê b ao MyTV Silver/MyTV Silver HD đang sử dụng Gói chuẩn/Gói cao cấp (Fim+) tạm ngưng/hủy dịch vụ MyTV hoặc hủy gói Chuẩn/gói cao cấp, mức cước các gói Fim+ được tính tròn tháng. Yêu cầu hủy có hiệu lực từ tháng kế tiếp.
* Đối với khách hàng là thuê bao MyTV Gold/MyTV Gold HD:
- KH sử dụng gói Chuẩn (Fim+) miễn phí, giá cước thuê bao không đổi.
- KH được đăng ký gói cao cấp (Fim+) với mức giá ưu đãi 30.000 đồng/tháng (đã bao gồm VAT)
- Tại thời điểm 0h ngày 01/11/2017, khách hàng đang sử dụng Phim gói (Fim+) được tự động chuyển đổi sang gói cao cấp (Fim+), mức giá ưu đãi 30.000 đồng/tháng (đã bao gồm VAT) thay vì 50.000 đồng/tháng (đã bao gồm VAT) như hiện tại.
- Kh đang sử dụng gói cao cấp (Fim+) tạm ngưng/hủy dịch vụ MyTV hoặc chuyển đổi xuống gói cước thấp MyTV Silver/MyTV Silver HD/ MyTV Flexi/ MyTV Basic hoặc hủy gói cao cấp, mức cước gói cao cấp được tính tròn tháng.
Gói Cloud Game: - Thời gian áp dụng 0h ngày 01/12/2015
Cloud Game cung cáp kho games phong phú thuộc các thể loại hành động, thể thao, giải trí cho phép khách hàng thông qua thiết bị chơi games (gamepad hoặc smartphone có cài đặt ứng dụng điều khiển) tương tác với nội dung Games hoặc tương tác với nhau để chơi trên màn hình EPG của Tivi tại nhà.
- Đối tượng: KH sử dụng 01 trong 4 gói MyTV Silver, MyTV Silver HD, MyTV Gold, MyTV Gold HD sử dụng STB dòng B700V2A
- Mức cước: 49.500 đồng/STB/tháng (đã có VAT)
- Hình thức thuê game lẻ theo ngày: 5.500 đồng/game/thuê bao/ngày (đã có VAT).
- Cước tính tròn tháng không phân biệt thời điểm đăng ký hay hủy trong tháng
- Hủy gói dịch vụ có hiệu lực vào tháng đầu tiên của tháng kế tiếp. Trường hợp KH hủy gói dịch vụ ngay trong tháng đăng ký thì vẫn phải thanh toán đầy đủ cước thuê bao tháng đó.
Từ tháng 01/2016, Miễn phí cước tháng đăng ký đối với KH lần đầu tiên đăng ký sử dụng dịch vụ
Lưu ý:
Không áp dụng chính sách giảm giá đối với STB thứ 2 trở đi đối với KH đăng ký sử dụng từ 02 STB trở lên tại 1 địa chỉ
Không áp dụng chính sách giảm giá đối với khách hàng trả trước.
Không áp dụng chính sách giảm giá đối với các đối tượng KH sử dụng các gói cước tích hợp và các trường hợp khác.
Có thể khóa chức năng gói dịch vụ cloud game theo yêu cầu. Account bị khóa sẽ không thấy logo dịch vụ Cloud Game thuộc nhóm MyPlus
Loại thiết bị chơi Cloud Game
+ Welcome WE8305 (có dây sử dụng cổng USB)
+ Logitech F710 (không dây)
+ Smartphone có cài đặt ứng dụng điề khiểm MyTV Gamespad. (hệ điều hành Android 4.2)

